國際專修部

本校辦理外國學生招生事務,除宣傳推廣及協助學生辦理來臺相關必要程序外,未委由校外機構、法人、團體或個人辦理;並適時確認其對外國學生是否收取不合理之費用、成立借貸關係或其他違反相關法令之情形,必要時得向申請之外國學生查核。本校自行或委由校外機構、法人、團體或個人辦理宣傳外國學生招生相關事項,未提供與招生規定、招生簡章或相關規定不一致之資訊。

CUTe handles the recruitment of international students and does not commission any external institution, legal person, group, or individual to handle related matters except publicity and promotions, and to assist students coming to Taiwan undertake the necessary related procedures. 

CUTe will also verify whether any commissioned party has collected any unreasonable fees from international students, established any loan relationship with any international student, or whether any other violation of related ordinances has occurred, and when necessary, CUTe may check details with international students who are applying for admission. 

CUTe handles events related to the admission of international students or commissions an external institution, legal person, group, or individual to do so, and provides information that is consistent with the admission regulation, admission guidelines, or any related regulations.

International Foundation Program

國際專修部

  • 土木與防災系
  • 行銷與流通管理系
  • 觀光與休閒事業管理系
  • 資訊管理系
  • 資訊工程系

招生資訊
Admissions Information



  • 招生重要日程 Admission Important Dates / LỊCH TRÌNH NHẬP HỌC / Tanggal Penting untuk Mendaftar
    • 秋季班(2024年9月入學) Fall semester (September 2024) / Khóa Mùa Thu (Tháng 9 năm 2024 nhập học) / Semester Musim Gugur (Semptember 2024)
    • 秋季班申請截止日
      Application Deadline for 2024 Fall Semester
      Hạn chót nộp đơn đăng kí khóa mùa thu năm 2024
      Waktu Pendaftaran Terakhir untuk Semester
      Musim Gugur Tahun Ajaran 2024

      秋季班錄取公告及錄取通知
      Notification Date of 2024 Fall Semester Admission Result
      Công bố thông báo tuyển sinh và thông báo nhập học
      Pengumuman Penerimaan Mahsiswa/i pada Semester
      Musim Gugur Tahun Ajaran 2024

      報到與註冊入學
      Check-in and registration
      Đăng ký và ghi danh nhập học
      Pendaftarana Masuk dan Registrasi
      2024年08月09日
      09 August, 2024
      2024年08月16日
      16 August, 2024
      2024年09月11日
      11 September, 2024
  • 財力證明 Proof of Financial Resources / Chứng minh tài chính / Bukti Laporan Rekening Koran
    • 申請人須出具由銀行開立足夠在臺就學之銀行帳戶存款證明(USD 3,500美元以上或NTD $100,000臺幣以上)或政府、本校或民間機構提供獎助學金之證明。財力證明不得採用代辦、公司行號或個人開立證明。
    • Applicants must provide proof of bank account deposit sufficient to study in Taiwan (more than USD $3,500 or more than NTD $100,000) or proof of scholarships and bursaries provided by the government, the CUTe or private organizations. Proof of financial resources should not be issued by an agency, company or individual.

      Ứng viên phải cung cấp bằng chứng về số tiền gửi tài khoản ngân hàng đủ để học tập tại Đài Loan (3.500 USD trở lên hoặc 100.000 NTD) hoặc bằng chứng về học bổng và trợ cấp do chính phủ, trường học hoặc các tổ chức tư nhân cung cấp. Giấy tờ chứng minh nguồn tài chính không được cấp bởi cơ quan, công ty, cá nhân.

      Peserta didik harus memberikan bukti setoran rekening koran yang dikeluarkan oleh bank yang mencukupi untuk visa belajar di Taiwan(USD $3,500 atau lebih, atau setara 100,000 NTD$ atau lebih) bukti beasiswa dari pemerintah, sekolah yang didaftarkan, atau organisasi Swasta. Bukti rekening koran tidak boleh dikeluarkan oleh sebuah lembaga, perusahaan atau pribadi.

  • 招生系所 Admission Departments / Nghành học / Departemen Penerima
    • 土木與防災系

      Department of Civil Engineering and Hazard Mitigation

      Khoa xây dựng dân dụng và giảm thiểu rủi ro

      Jurusan Teknik Sipil dan Mitigasi Bencana

      觀光與休閒事業管理系

      Department of Tourism and Leisure Management

      Khoa Quản lý Kinh doanh Du lịch và Giải trí

      Jurusan Manajemen Pariwisata dan Kenyamanan

      資訊管理系

      Department of Information Management

      Khoa quản lý Thông tin

      Jurusan Manajemen Informasi

      資訊工程系

      Department of Computer Science and Information Engineering

      Khoa Kỹ thuật Thông tin

      Jurusan Ilmu Komputer dan Teknik Informatika

      行銷與流通管理系

      Department of Marketing and Logistics

      Khoa Quản lý Tiếp thị và Phân phối

      Jurusan Pemasaran dan Logistik

錄取名單
Admission List


  • 113學年度第1學期國際專修部華語先修學位生錄取名單Admission List for International Foundation Program Academic Year 2024 Fall Semester
    • 入學時請攜帶下列資料 Required documents for Registration Office:
      • 學歷證明文件正本:經我國駐外使領館、代表處、辦事處或其他經外交部授權機構(以下簡稱駐外館處)驗證之外國學校最高學歷或同等學力證明文件(中、英文以外之語文,應加附經公證之中文或英文譯本)。
      • Original certificate or diploma of the highest degree obtained abroad, or documentation of equivalent attainment: If these documents are in languages other than Chinese or English, a copy of either an English or Chinese translation should also be notarized and enclosed. Certificates or diplomas must be verified by an embassy, consulate, representative office, or other institutions (hereinafter referred to as the Taiwanese overseas embassies or consulates) authorized by the Ministry of Foreign Affairs, R.O.C.

      • 歷年成績單:經駐外館處驗證之歷年成績單正本1份(中、英文以外之語文,應加附經公證之中文或英文譯本)
      • One photocopy of year-by-year grade transcript issued by the academic institution and verified by a Taiwanese overseas embassy or consulate.

      • 錄取生應依規定繳交學雜費辦理註冊手續,未依規定完成者,視同放棄入學資格。
      • Admitted students must pay tuition fees and go through the registration process as required. Failure to complete the process will be deemed as giving up the admission qualification.

修業年限及課程規劃
Duration of Study and Curriculum Planning


  • 修業年限及課程規劃 Duration of Study and Curriculum Planning / Thời gian học và kế hoạch khóa học / Durasi Pembelajaran dan Rencana Kurikulum
學年
Academic year
Năm học
Tahun Ajaran
課程
Courses
Khóa học
Kursus
修業規定
Program requirements
Quy định học
Peraturan Kelas
第1年
the 1st academic year
Năm thứ nhất
Tahun pertama ajaran
華語先修課程至少720小時
Chinese Preparatory program, at least 720 hours in the 1st academic year.
Khóa Tiếng Trung ít nhất 720 giờ.
720 jam kelas program kelas Bahasa Mandarin.
修業期間須通過華語文能力測驗(TOCFL)A2基礎級
Required to pass TOCFL A2 level during the first academic year.
Bắt buộc thi đỗ TOCFL A2 cuộc thi năng lực Hoa Ngữ sau khi hoàn thành khóa học Tiếng Trung này.
Dibutuhkan hasil ujian TOCFL dengan taraf nilai A2.
第2~5年
the 2nd to 5th academic year
Năm thứ 2 – năm thứ 5
Tahun ke 2 hingga 5 ajaran
學士班學位課程
Courses for a Bachelor’s degree program.
Hoàn thành các môn trong nghành học của chương trình Đại Học.
Program kelas gelar Sarjana.
第2年修業期間應達華語文能力測驗(TOCFL) B1進階級
Should achieve to pass TOCFL B1 level during the 2nd academic year.
Thi đỗ TOCFL B1 năng lực Hoa Ngữ sau khi hoàn thành năm học thứ hai.

Tahun ajaran ke 2, wajib mendapatkan sertifikat Bahasa Mandarin B1.

說明 Note / Chú ý / Catatan

  • 錄取國際專修部學位先修生於第一年限修讀華語課程,學期間每週20小時,全學年共修讀720小時,第一年修業期滿前應達華語文能力測驗(TOCFL)聽力與閱讀測驗基礎級A2標準後,轉入原錄取之學系自大一起修習,並於升大二前應達到華語文能力測驗(TOCFL)聽力與閱讀測驗進階級B1標準。
  • Students who are admitted to the International Foundation Program need to take Chinese Courses for the 1st year (20 hours per week for two semesters, which is 720 Learning Hours in total). Students need to reach at least A2 level of TOCFL within the 1st year and then bridge to the department you applied for and reach at least B1 level of TOCFL before being sophomore.

    Sau khi nhập học chương trình dự bị Đại học Quốc Tế , năm thứ nhất sẽ ưu tiên học tiếng Trung, mỗi kỳ 1 tuần/20 tiếng, tổng thời gian học tiếng Trung năm thứ nhất là 720 giờ; sau khi hoàn thành hết khóa học năm thứ 1 sinh viên phải thi đỗ TOCFL A2 mới đủ điều kiện đăng kí nhập học chương trình đại học; cũng như sau khi hoàn thành khóa học năm thứ 2 sinh viên cần thi đỗ TOCFL B1 để đủ điều kiện tiếp tục các năm học sau.

    Calon Mahasiswa/i Murid yang diterima yang terterima Program Fondasi Internasional, wajib mengikuti kelas Bahasa Mandarin di tahun pertama(20 jam perminggu total 2 Semester, yang mencapai 720 jam pembelajaran). Murid peserta didik wajib mencapai mencapai nilai TOCFL A2 bersertifikat dalalm kurun waktu 1 tahun pertama, pada saat naik pada kuliah tahun ke 2 harus mencapai nilai ujian (TOCFL) ujian Mendengar dan Membaca dengan nilai B1.

  • 先修生因故缺席,得參照本校「學生請假規則」至國際專修部請假,未經核准請假或請假未核准而缺席者視為曠課。先修生缺(曠)課時數達15小時(含以上)由國際專修部約談學生並進行列管輔導,累計至30小時記小過1次,累計45小時記大過1次,每累計15小時再記大過1次,累計滿三次大過,依據本校「學生獎懲辦法」予以退學處分。
  • In case of absence due to reasons, pre-students may refer to the University's "Student Leave Regulations" to apply for leave from the International Foundation Program. Absences without approved leave or absences despite unapproved leave shall be considered truancy. Pre-students who accumulate 15 hours or more of truancy will be counseled by the International Foundation Program and subjected to a disciplinary record. Accumulating 30 hours of truancy will result in a minor offense, accumulating 45 hours will result in a major offense, and each subsequent accumulation of 15 hours will result in an additional major offense. After accumulating three major offenses, the student will be expelled according to the "Student Rewards and Punishments Regulations" of the University.

    Sinh viên có điều kiện vắng mặt vì bất kỳ lý do gì có thể tham khảo “Quy định nghỉ phép của sinh viên” của trường để xin nghỉ phép. Những sinh viên vắng học không phép sẽ bị coi là trốn tiết. . Nếu sinh viên vắng mặt trong 15 giờ , phía nhà trường sẽ thực thi các hoạt động phụ đạo cho sinh viên đó. Sinh viên sẽ bị tích một điểm xấu nhỏ nếu vắng mặt 30 giờ, và tích một điểm xấu lớn nếu vắng mặt đến 45 giờ. số giờ tích lũy sẽ được ghi nhận thêm mỗi giờ ,một lỗi nghiêm trọng và nếu có tổng cộng ba lỗi nghiêm trọng, học sinh sẽ bị đuổi khỏi trường theo "Các biện pháp khen thưởng và trừng phạt học sinh" của nhà trường.

    Jika siswa yang diwajibkan tidak hadir karena alasan tertentu, mereka dapat mengacu pada "Peraturan Cuti Siswa" sekolah untuk mengajukan cuti di Departemen Studi Internasional. Mereka yang mengajukan cuti tanpa persetujuan atau tidak hadir tanpa persetujuan akan dianggap membolos. Jika siswa prasyarat tidak hadir (absen) selama 15 jam (inklusif), Departemen Studi Internasional akan mewawancarai siswa tersebut dan memberikan bimbingan belajar. Kerugian kecil akan dicatat selama total 30 jam, dan kerugian besar akan dicatat untuk setiap 45 jam. akumulasi jam. Satu lagi kerugian besar akan dicatat setiap jam, dan jika ada total tiga kerugian besar, siswa tersebut akan dikeluarkan dari sekolah sesuai dengan "Ujian dan Hukuman Siswa" di sekolah.

  • 先修生於國際專修部修讀華語課程期間或期滿後,應達華語文能力測驗(TOCFL)之聽力與閱讀測驗基礎級A2標準(含以上),得接續修讀所錄取之學系一年級;未達標準者,採退學處分。
  • Pre-students who have completed or reached the end of the Mandarin course in the International Foundation Program must achieve a listening and reading test score of A2 or above on the Test of Chinese as a Foreign Language (TOCFL) to be eligible to continue studying in the first year of the enrolled department. Those who fail to meet the standard will be subject to expulsion.

    Sinh viên phải đạt tiêu chuẩn TOCFL A2  trong bài kiểm tra nghe và đọc của kì thi Năng lực Hoa ngữ(TOCFL) trong hoặc sau khóa học tiếng Trung tại Chương trình Dự bị Đại học Quốc tế và có thể tiếp tục học tại chương trình được tuyển vào hệ Đạo học; nếu không đạt chuẩn sẽ bị đuổi học.

    Siswa pendahuluan harus memenuhi standar A2 (termasuk di atas) dalam tes mendengarkan dan membaca Tes Kemahiran Bahasa Mandarin (TOCFL) selama atau setelah kursus bahasa Mandarin di Departemen Studi Internasional, dan dapat melanjutkan studi di tahun pertama. departemen tempat mereka diterima. ;Mereka yang gagal memenuhi standar akan dikenakan dikeluarkan dari sekolah.

  • 先修生於國際專修部修讀華語課程期間或期滿後,通過華語文能力測驗(TOCFL)之聽力與閱讀測驗基礎級A2檢測後,必須轉入錄取之學系就讀,無法配合者需辦理退學,不得續留國際專修部。
  • Pre-students who have completed or reached the end of the Mandarin course in the International Foundation Program must pass the listening and reading test of the TOCFL at the basic level of A2. After passing the test, they must transfer to the enrolled department for further study. Those who cannot comply must withdraw from the University and cannot remain in the International Foundation Program.

    Sinh viên phải chuyển tiếp vào khoa được tuyển sinh sau khi vượt qua bài kiểm tra trình độ nghe và đọc tiếng Trung (TOCFL) cấp độ cơ bản A2 trong hoặc sau khi hoàn thành khóa học tiếng Trung tại trường. Sinh viên phải nghỉ học nếu không đạt tiêu chuẩn ngôn ngữ TOCFL A2.

    Siswa prasyarat harus pindah ke departemen yang diterima setelah lulus tes mendengarkan dan membaca Tingkat Dasar A2 dari Tes Kemahiran Bahasa Cina (TOCFL) selama atau setelah selesainya kursus bahasa Cina di Departemen Studi Internasional untuk bekerja sama perlu keluar dari sekolah, tidak boleh terus tinggal di Departemen Studi Internasional.

  • 學生於正式修讀學士班課程一年後,方得於製造業、營造業、農業及長期照顧、服務業及電子商務業等相關系所申請轉系或轉學。
  • After one year of formal study in the Bachelor program, students are allowed to apply for a transfer to academic departments in manufacturing, construction, agriculture, long-term care, service and e-commerce within the university or other universities.

    Sinh viên có thể nộp đơn xin chuyển khoa hoặc trường trong các ngành sản xuất, xây dựng, nông nghiệp- chăm sóc dài hạn, dịch vụ và thương mại điện tử sau một năm học các khóa học cử nhân chính quy của chương trình Đại học.

    Setelah tahun pertama gelar program Sarjana, peserta didik diperbolehkan untuk mengganti jurusan ke manufaktur, konstruksi, pertanian dan perawatan pertanian, industri jasa dan industri e-commerce dan institusi lain yang terkait atas pengajuan permohonan pindah jurusan atau sekolah.

學雜費收退費基準
Tuition and Miscellaneous Fee Refund Benchmark


  • 學雜費及其他費用 Tuition and Fees / Học phí và lệ phí / Biaya Sekolah dan Lainnya
    • 學雜費減免:華語先修課程第一學年(兩學期)提供學費全免優惠,僅支付每學期雜費13,745元,無任何條件限制。
    • Chinese Preparatory Program (1st ~ 2nd Semester) full tuition fee waiver, the miscellaneous fee for the per semester are NTD $13,745 and no any restrictions.

      Miễn học phí tạp phí: Năm học thứ 1 (2 học kỳ) của Khóa dự bị tiếng Trung sẽ được miễn toàn bộ học phí. Chỉ nộp 13,745 Đài tệ các khoản tạp phí mỗi học kỳ sẽ được thanh toán mà không có bất kỳ điều kiện nào.

      Program Fondasi Internasional Bahasa Mandarin tahun pertama (semester 1-2) bebas kuliah sepenuhnya. Biaya lain-lain untuk per semester adalah NTD$ 13.745 dan tanpa syarat.

    • 獎助學金:學士學位課程根據「中國科技大學境外學生獎助學金作業要點」,進入大一的第二學年(兩學期),提供每學期獎助學金學雜費半免,無任何條件限制,大二至大四的每學期,則依據獎助學金辦法申請。
    • Bachelor’s degree program (1st ~ 2rd Semester of Bachelor degree program) tuition waiver scholarship per semester is 50% and no any restrictions. For 3rd to 8th semester of bachelor degree program, student could apply for scholarship based on new scholarship regulations.

      Học bổng: Theo "Học bổng và điểm cấp cho sinh viên nước ngoài của Đại học KHKT Trung Quốc", cung cấp học bổng giảm một nửa học phí tạp phí cho đại học năm 1 (2 học kỳ), không có bất kỳ hạn chế nào. Từ năm học thứ 2 đến năm học thứ 4, sinh viên nộp đơn đăng ký xin học bổng theo quy định của nhà trường.

      Program gelar Sarjana (semester 1-2) keringanan biaya kuliah 50% tanpa syarat. (semester 3-8) Mahasiswa dapat mendaftar beasiswa sesuai dengan peraturan universitas.

    • 所有費用為”新臺幣(NTD)”The estimated numbers listed below are “NTD”/ Tất cả các loại phí điều quy về Đài tệ / Semua Pembayaran Biaya Dalam Mata Uang (NTD)
      • DCIVIL:土木與防災系 Department of Civil Engineering and Hazard Mitigation / Khoa xây dựng dân dụng và giảm thiểu rủi ro / Jurusan Teknik Sipil dan Mitigasi Bencana
      • DIM:資訊管理系 Department of Information Management / Khoa quản lý Thông tin / Jurusan Manajemen Informasi
      • DML:行銷與流通管理系 Department of Marketing and Logistics / Khoa Quản lý Tiếp thị và Phân phối / Jurusan Pemasaran dan Logistik
      • DTLM:觀光與休閒管理系 Department of Tourism and Leisure Management / Khoa Quản lý Kinh doanh Du lịch và Giải trí / Jurusan Pariwisata dan Manajemen Kenyamanan
      • DCSIE:資訊工程系 Department of Computer Science and Information Engineering / Khoa Kỹ thuật Thông tin / Jurusan Ilmu Komputer dan Teknik Informatika


4年學士學位課程
4 years of Bachelor's degree program
Chương trình Cử nhân Đại học 4 năm
4 Tahun Program Kelas Sarjana
項目
Items
Hạng mục
第1年華語先修課程
1st year of Chinese Preparatory Program
Năm thứ 1 khóa Tiếng Trung
Program Kelas Bahasa Mandarin Tahun 1
第1學年
1st Academic year
Năm 1
Tahun Ajaran 1
第2學年
2nd Academic year
Năm 2
Tahun Ajaran 2
第3學年
3rd Academic year
Năm 3
Tahun Ajaran 3
第4學年
4th Academic year
Năm 4
Tahun Ajaran 4
每學期
Per Semester
Mỗi học kỳ
第1學期
1st Semester
Học kỳ 1
Semester 1
第2學期
2nd Semester
Học kỳ 2
Semester 2
第1學期
1st Semester
Học kỳ 1
Semester 1
第2學期
2nd Semester
Học kỳ 2
Semester 2
第3學期
3rd Semester
Học kỳ 3
Semester 3
第4學期
4th Semester
Học kỳ 4
Semester 4
第5學期
5th Semester
Học kỳ 5
Semester 5
第6學期
6th Semester
Học kỳ 6
Semester 6
第7學期
7th Semester
Học kỳ 7
Semester 7
第8學期
8th Semester
Học kỳ 8
Semester 8
學雜費
Tuition Fees
Học phí tạp phí
Biaya Sekolah
$13,745
$13,745
DCIVIL
$25,829
DCIVIL
$25,829
DCIVIL
$51,658
DCIVIL
$51,658
DCIVIL
$51,658
DCIVIL
$51,658
DCIVIL
$51,658
DCIVIL
$51,658



DIM
$22,512
DIM
$22,512
DIM
$45,025
DIM
$45,025
DIM
$45,025
DIM
$45,025
DIM
$45,025
DIM
$45,025



DML
$22,512
DML
$22,512
DML
$45,025
DML
$45,025
DML
$45,025
DML
$45,025
DML
$45,025
DML
$45,025



DTLM
$22,512
DTLM
$22,512
DTLM
$45,025
DTLM
$45,025
DTLM
$45,025
DTLM
$45,025
DTLM
$45,025
DTLM
$45,025



DCSIE
$25,829
DCSIE
$25,829
DCSIE
$51,658
DCSIE
$51,658
DCSIE
$51,658
DCSIE
$51,658
DCSIE
$51,658
DCSIE
$51,658
住宿費
Dormitory
Phí Kí túc xá
Asrama
$14,000
$14,000
$14,000
$14,000
$14,000
$14,000
$14,000
$14,000
$14,000
$14,000
電腦及網路通訊使用費
Computer Lab & Internet Usage Fee
Phí mạng và sử dụng máy tính
Labotarium Komputer dan
Biaya penggunaan Internet

$200
$200
$1,010
$1,010
$1,010
$1,010
$1,010
$1,010
$1,010
$1,010
醫療/健保費
Insurance fee
Chữa trị/Bảo hiểm y tế
Biaya Asuransi
$3,000
$4,956
$4,956
$4,956
$4,956
$4,956
$4,956
$4,956
$4,956
$4,956
平安保險費
Student insurance
Phí bảo hiểm bình an
Asuransi Pelajar
$330
$330
$330
$330
$330
$330
$330
$330
$330
$330
    備註  Remarks / chú thích / Catatan
        • 學生需於學校規定時間內繳交學雜費與其他費用,若未依規定時間繳交者,將依逾期未註冊理由,處以退學。
        • Tuition and other fees must be paid during the semester. Students will be drop out if not able to pay in time.

          Học sinh phải đóng học phí, các khoản phí khác và các khoản phí khác trong thời gian do nhà trường quy định. Nếu không nộp đúng thời hạn quy định, học sinh sẽ bị đuổi học vì lý do đăng ký quá hạn.

          Pendaftaran untuk belajar di Taiwan dibatasi untuk satu pendaftaran sesuai dengan peraturan Kementerian Pendidikan. Setelah menyelesaikan program studi di sekolah yang Anda lamar, selain mendaftar program magister ke atas, Anda harus langsung mengikuti peraturan masing-masing sekolah. Jika melanjutkan studi di Taiwan, cara penerimaannya harus sama seperti yang dialami siswa biasa di Tiongkok.

        • 各項費用每學年度均可能調整,每學期應繳費用以當學年度實際公告為準,僅供參考。
        • The fees in this table of fees may be adjusted every academic year. The fees payable in each semester must be subject to the actual announcement of the academic year. The fees in this table are for reference only.

          Các khoản phí khác nhau có thể được điều chỉnh mỗi năm học. Các khoản phí phải trả cho mỗi học kỳ tùy thuộc vào thông báo thực tế của năm học và chỉ mang tính chất tham khảo.

          Berbagai biaya dapat disesuaikan setiap tahun akademik. Biaya yang dibayarkan untuk setiap semester bergantung pada pengumuman aktual untuk tahun akademik tersebut dan hany sebagai referensi.

  • 學雜費退費基準 Tuition Fee Refund Standards  / Tiêu chuẩn hoàn trả học phí / Ketentuan dalam Pengembalian uang
  • 休、退學申請時程
    Time of Leave of Absence or Withdrawal
    Thời hạn đăng kí thủ tục xin thôi học
    Jadwal pengajuan mengudurkan diri dari Sekolah
    退費標準
    Refund Standard
    Điều kiện thôi học
    Ketentuan Pengembalian Uang
    本校上課開始日(不含當日)之前
    Before the 1st day of CUTe classes (not including the 1st day of classes)
    Trước ngày bắt đầu vào học của trường (không tính ngày bắt đầu)
    Sebelum Tanggal mulai kelas Program(Tidak termasuk dengan hari pertama)
    免繳費,已繳費者全額退費
    Exempt from payment, full refund of all fees for those who have already paid
    Không tính phí, sẽ được hoàn trả đầy đủ toàn bộ chi phí
    Tidak perlu pembayaran, pengembalian dana penuh bagi yang sudah membayar
    上課開始日後未逾學期1/3
    Before the first 1/3 of the semester is completed, beginning from the 1st day of classes
    Chưa học hết 1/3 học kỳ tính từ ngày bắt đầu vào học
    Kurang dari 1/3 semester telah berlalu sejak tanggal mulai kelas
    學雜費及其餘各項費用退還2/3
    2/3 refund of tuition fees and other fees
    Hoàn trả lại 2/3 học phí tạp phí và các khoản khác đã thanh toán
    Uang sekolah, biaya lain-lain, dan biaya lainnya akan dikembalikan 2/3
    上課開始日後逾學期1/3,未逾2/3
    After the first 1/3 but before 2/3 of the semester is completed, beginning from the 1st day of classes
    Sau khi học hết 1/3 học kỳ, chưa hết 2/3 học kỳ
    Lebih dari 1/3 semester tetapi tidak melebihi 2/3 pada semester tersebut
    學雜費及其餘各項費用退還1/3
    1/3 refund of tuition fees and other fees
    Hoàn trả lại 1/3 học phí tạp phí và các khoản khác đã thanh toán
    1/3 dari biaya sekolah, biaya lainnya akan dikembalikan
    上課開始日後逾學期2/3
    After 2/3 of the semester is completed, beginning from the 1st day of classes
    Sau khi hoàn thành xong 2/3 học kỳ tính từ ngày bắt đầu vào học
    Melebihi 2/3 dari kelas di mulai pada semester tersebut
    所繳各項費用均不退還
    All fees paid are non-refundable
    Không hoàn trả bất kỳ khoản phí nào
    Semua biaya yang telah dibayarkan tidak dapat dikembalikan

學雜費減免 / 獎助學金
Scholarship Guidelines


學雜費減免:華語先修課程第一學年(兩學期)提供學費全免優惠,僅支付每學期雜費13,745元,無任何條件限制。

Chinese Preparatory Program (1st ~ 2nd Semester) full tuition fee waiver, the miscellaneous fee for the per semester are NTD $13,745 and no any restrictions.

Miễn giảm học phí: vào khóa học Tiếng Trung dự bị trong năm học đầu tiên, sinh viên được miễn phí học phí,sinh viên chỉ đóng 13,745 Đài tệ cho các khoản tạp phí mỗi kỳ học , không có điều kiện hạn chế.

Program Fondasi Internasional Bahasa Mandarin tahun pertama (semester 1-2) bebas kuliah sepenuhnya. Biaya lain-lain untuk per semester adalah NTD$ 13.745 dan tanpa syarat.

獎助學金 Scholarship / Pemberian Beasiswa

  • 國際專修部先修生於第一年參加華語先修課程缺曠未超過30小時,且通過華語文能力測驗(TOCFL)之聽力與閱讀測驗基礎級(A2)標準,得申請助學金5,000元,通過進階級(B1)標準,得申請助學金8,000元,各級獎學金申請以一次為限。
  • International Foundation Program students who attend no more than 30 hours of Mandarin Chinese preparatory courses in their first year and pass the Test of Chinese as a Foreign Language (TOCFL) listening and reading test at the basic level (A2) are eligible to apply for a scholarship of NTD $5,000. Students who pass the intermediate level (B1) test are eligible to apply for a scholarship of NTD $8,000. Each level of scholarship can only be applied for once.

    Sinh viên tham gia chương trình dự bị Đại học Quốc tế học không nghỉ học không phép quá 30 giờ học dự bị tiếng Trung trong năm đầu tiên và đã đạt tiêu chuẩn Trình độ Cơ bản (A2) của bài thi Nghe và Đọc của Kỳ thi năng lực tiếng Trung ( TOCFL) có thể nộp đơn xin học bổng trị giá 5,000 Đài tệ. Nếu bạn vượt qua tiêu chuẩn cấp độ nâng cao (B1), bạn có thể nộp đơn xin học bổng trị giá 8,000 Đài tệ.

    Murid Program Fondasi Internasional pada tahun pertama mengikuti kelas Bahasa Mandarin, bagi murid yang memiliki absen alpa di bawah 30 jam, dan memelalui hasil ujian TOCFL mendengar dan membaca dengan taraf nilai Tingkat Dasar (A2), dapat mendaftar untuk beasiswa sebesar 5000 NTD$, jika mendapatkan taraf nilai Tingkat Lanjutan (B1), dapat mendaftar untuk beasiswa sebesar 8000 NTD$, pendaftaran beasiswa di semua tingkatan dibatasi sekali.

  • 學士學位課程根據「中國科技大學境外學生獎助學金作業要點」,進入大一的第二學年(兩學期),提供每學期獎助學金學雜費半免,無任何條件限制,大二至大四的每學期,則依據獎助學金辦法申請。
  • Bachelor’s degree program (1st ~ 2rd Semester of Bachelor degree program) tuition waiver scholarship per semester is 50% and no any restrictions. For 3rd to 8th semester of bachelor degree program, student could apply for scholarship based on new scholarship regulations.

    Theo "Học bổng và điểm cấp cho sinh viên nước ngoài của Đại học KHKT Trung Quốc", cung cấp học bổng giảm một nửa học phí tạp phí cho đại học năm 1 (2 học kỳ), không có bất kỳ hạn chế nào. Từ năm học thứ 2 đến năm học thứ 4, sinh viên nộp đơn đăng ký xin học bổng theo quy định của nhà trường.

    Program gelar Sarjana (semester 1-2) keringanan biaya kuliah 50% tanpa syarat. (semester 3-8) Mahasiswa dapat mendaftar beasiswa sesuai dengan peraturan universitas.

TOP